1.Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non năm học: 2018 – 2019
STT |
Nội Dung | Nhà Trẻ |
Mẫu Giáo |
I |
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | – Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
– Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu. – Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay. – Thực hiện 1 số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn. – Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi
|
-Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
-Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản tố chất trong vận động – Thực hiện và phối hợp các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tai , mắt – Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt, có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe – Khỏe mạnh, cân nặng, chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
|
II |
Chương trình chăm sóc giáo dục mà nhà trường đang thực hiện | – Chương trình giáo dục nhà trẻ của Bộ Giáo dục và Đào tạo | – Chương trình giáo dục mẫu giáo của Bộ giáo dục và Đào tạo
|
III |
Kết quả trẻ đạt được trên các lĩnh vực phát triển | . Biểu lộ sự nhận thức về bản thân
– Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi – Thực hiện hành vi xã hội đơn giản – Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc, tô màu, vẽ nặn, xếp hình, xem tranh. – Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật hiện tượng gần gũi bằng cử chỉ lời nói – Nghe hiểu lời nói |
– Thể hiện ý thức về bản thân
– Thể hiện sự tự tin , tự lực – Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật hiện tượng xung quanh – Hành vi và qui tắc ứng xử xã hội quan tâm đến môi trường – Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tựơng và giải quyết vấn đề đơn giản. – Cản nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật và thể hiện sự sáng tạo qua cách tham gia các hoạt động nghệ thuật. |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | – Tạo môi trường hoạt động thông thoáng, sạch sẽ, an toàn cho trẻ.
– Trang bị đầy đủ đồ dùng cá nhân, đồ dùng đò chơi cho mỗi trẻ. – – Theo dõi sức khỏe trẻ và có chế độ khám sức khỏe định kỳ.
– Rèn ngôn ngữ cho trẻ. – Phát triển vốn từ – Tăng cường vận động, phát triển thể lực cho trẻ. – Rèn 1 số kỹ năng đơn giản – Ứng dụng lĩnh vực thực hành cuộc sống của phương pháp giáo dục Montessori |
– Tạo môi trường thông thoáng sạch sẽ, an toàn đủ diện tích trẻ hoạt động.
– Trang bị đầy đủ trang thiết bị, đồ dùng dạy học đồ chơi phù hợp từng lứa tuổi. – Có đầy đủ đồ dùng cá nhân cho mỗi trẻ. – Luôn đảm bảo an toàn cho trẻ và có chế độ khám sức khỏe định kỳ. – Tổ chức ác hoạt động sáng tạo. – Rèn kỹ năng sống – Tăng cường cho trẻ làm quen tiếng Anh – Ứng dụng lĩnh vực thực hành cuộc sống của phương pháp giáo dục Montessori |
2. Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế cuối năm học 2017 -2018
STT |
Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
|||
I |
Tổng số trẻ em | 256 | 0 | 10 | 42 | 63 | 65 | 76 |
1 |
Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 |
Số trẻ em học 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 |
Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 256 | 0 | 10 | 42 | 63 | 65 | 76 |
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 256 | 0 | 10 | 42 | 63 | 65 | 76 |
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 256 | 0 | 10 | 42 | 63 | 65 | 67 |
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 256 | 0 | 10 | 42 | 63 | 65 | 67 |
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 256 | 0 | 10 | 42 | 63 | 65 | 67 |
1 |
Số trẻ cân nặng bình thường | 248 | 09 | 40 | 61 | 65 | 65 | |
2 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 4 | 01 | 02 | 64 | 01 | ||
3 |
Số trẻ có chiều cao bình thường | |||||||
4 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 02 | 02 | |||||
5 |
Số trẻ thừa cân béo phì | 02 | 01 | 01 | ||||
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 256 | 0 | 10 | 42 | 63 | 65 | 67 |
1 |
Chương trình giáo dục nhà trẻ | 52 | 10 | 42 | ||||
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo | 204 | 63 | 65 | 67 |
3. Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non năm học: 2018 – 2019
STT |
Nội dung | Số lượng | Bình quân | ||||||
I | Tổng số phòng | 21 | Số m2/trẻ em | ||||||
II | Loại phòng học | 13 | – | ||||||
1 | Phòng học kiên cố | 13 | – | ||||||
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | – | ||||||
3 | Phòng học tạm | 0 | – | ||||||
4 | Phòng học nhờ | 0 | – | ||||||
III | Số điểm trường | 01 | – | ||||||
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 3960 | |||||||
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 2000 | |||||||
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||||||||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 65m2 | |||||||
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 65 m2 | |||||||
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 10 m2 | |||||||
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 500 m2 | |||||||
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 200 m2 | |||||||
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 60 m2 | |||||||
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 70 m2 | |||||||
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 190 bộ | 18Số bộ/nhóm (lớp) | ||||||
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | Đầy đủ theo thông tư 28 | |||||||
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||||||||
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 7 bộ | Số bộ/sân chơi (trường) | ||||||
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 10 | |||||||
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | 3 tivi, 5 đàn oocgan, 1 máy foto, 1`3 đầu đĩa, 13 đài catsette… | Số thiết bị/nhóm (lớp) | ||||||
1 | … | ||||||||
Số lượng(m2) | |||||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | |||||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 02 | 13 | ||||||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 0 |
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
STT | Nội dung | Có | Không |
XII |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây |
x |
|
.. | …. |
4. Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018 -2019
STT |
Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình |
Kém |
|||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 42 | |||||||||||||
I | Giáo viên | 26 | 06 | 10 | 10 | 06 | 20 | 0 | 0 | ||||||
1 | Nhà trẻ | 4 | 01 | 03 | |||||||||||
2 | Mẫu giáo | 22 | 05 | 17 | |||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 03 | 02 | 03 |
|
||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 01 | 01 | 01 | |||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 02 | 01 | 01 | 02 | ||||||||||
III | Nhân viên | 13 | 04 | 01 | |||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 01 | 01 | ||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 02 | 02 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | 01 | 01 | ||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 01 | 01 | ||||||||||||
5 | Nhân viên khác | 8 | 02 | 06 | |||||||||||
.. | .. |